Thư viện huyện Phú Thiện
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HUYỀN TRÂN
     Hướng dẫn thực hành 400 món ăn thông dụng / Huyền Trân .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2002 .- 392tr. ; 19cm
/ 50.000đ

  1. [Nấu Ăn]  2. |Nấu Ăn|  3. |Hướng dẫn cách nấu|
   XXX HT.HD 2002
    ĐKCB: KM.000817 (Sẵn sàng)  
2. LƯU HƯƠNG
     Nguyễn Hoàng Tôn : truyện ký / Lưu Hương .- H. : Hồng Đức , 2017 .- 246tr ; 19cm
/ 69000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |truyện ký|  3. Việt Nam|
   XXX NG527HT 2017
    ĐKCB: KM.000464 (Sẵn sàng)  
3. Người tốt việc tốt làm theo gương Bác . T.2 .- Gia lai : Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ Gia Lai , 2012 .- 204tr. : ảnh ; 21cm

   XXX NG550452TV 2012
    ĐKCB: KM.000394 (Sẵn sàng)  
4. PHẠN NGỌC LIÊN
     Chuyện kể Bác Hồ những năm tháng hoạt động của Bác Hồ ở nước ngoài (1911-1941) / Phan Tuyết: Sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Dân trí , 2018 .- 219tr ; 19cm
  Tóm tắt: Chuyện kể về Bác Hồ những năm tháng hoạt động của Bác Hồ ở nước ngoài (1911-1941)
/ 72000đ

  1. |Hồ Chí Minh|  2. |những năm tháng hoạt động của Bác Hồ ở nước ngoài(1911-1941)|
   I. Phan Tuyết.
   XXX CH527KB 2018
    ĐKCB: KM.000469 (Sẵn sàng)  
5. VŨ HÙNG
     Người quản tượng và con voi chiến sĩ / Vũ Hùng: Bìa và minh hoạ Quang Thọ .- H. : Kim Đồng , 1973 .- 157tr ; 19cm
/ 40000đ

  1. |truyện ngắn|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Việt Nam|
   XXX NG550452QT 1973
    ĐKCB: KM.000363 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN KHÁNH DƯ
     Trần Quốc Toản : Truyện lịch sử / Trần Khánh Dư .- H. : Văn học , 2017 .- 248tr ; 24cm.
/ 88000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện lịch sử.  3. {Việt Nam}
   XXX TR121QT 2017
    ĐKCB: KM.000373 (Sẵn sàng)  
7. Quà tặng của cuộc sống .- Tái bản lần thứ 15 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2013 .- 137tr ; 21cm .- (Bộ sách cửa sổ tâm hồn)
   món quà bí mật đưa bạn đến hạnh phúc
/ 42000đ

  1. Truyện tranh.  2. Sách thiếu nhi.  3. Văn học thiếu nhi.
   XXX QU100TC 2013
    ĐKCB: KM.000370 (Sẵn sàng)  
8. Bảo quản chế biến nông sản : Lao động - Xã hội , 2005 .- 134tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tầm quan trọng của vấn đề bảo quản nông sản, ý nghĩa trong sản xuất nông nghiệp. Mối quan hệ giữa môi trường bảo quản và nông sản. Kỹ thuật bảo quản từng loại hạt giống, từng loại nông sản phẩm: cây lương thực, cây công nghiệp, rau quả... và chế biến một số sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới
/ 17000đ

  1. |bảo quản|  2. |sản phẩm nông nghiệp|  3. chế biến|  4. Nông sản|
   XXX B108QC 2005
    ĐKCB: LD.000385 (Sẵn sàng)  
9. DƯƠNG TẤN LỢI
     Kỹ thuật trồng tiêu và đậu xanh : Dương Tấn Lợi : Thanh niên , 2003 .- 31tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Biện pháp kỹ thuật trồng tiêu. Cách chọn đất, chọn giống và chăm sóc cây tiêu
/ 7000

  1. |Cây tiêu|  2. |nông nghiệp|  3. trồng trọt|
   I. Nguyễn Trác.
   XXX K600TT 2003
    ĐKCB: LD.000380 (Sẵn sàng)  
10. DƯƠNG TẤN LỢI
     Kỹ thuật trồng tiêu : Dương Tấn Lợi .- H. : Thanh niên , 2003 .- 31tr ; 19cm
  Tóm tắt: Biện pháp kỹ thuật trồng tiêu. Cách chọn đất, chọn giống và chăm sóc cây tiêu
/ 7000

  1. |Cây tiêu|  2. |nông nghiệp|  3. trồng trọt|
   XXX K600TT 2003
    ĐKCB: LD.000370 (Sẵn sàng)  
11. LÊ LƯƠNG TÂM
     Bồi dưỡng văn năng khiếu lớp 4 : Bồi dưỡng học sinh khá giỏi theo chương trình chỉnh lý hợp nhất / Lê Lương Tâm, Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2005 .- 127tr ; 21cm
/ 14000đ

  1. Lớp 4.  2. Văn.  3. Sách tham khảo.
   I. Lê Lương Tâm.   II. Trần Đức Niềm.
   XXX B452DV 2005
    ĐKCB: KM.000255 (Sẵn sàng)  
12. LÊ THỊ NGUYÊN
     bồi dưỡng văn năng khiếu lớp 4 / Lê Thị Nguyên, Trần Đức Niềm, Lê Lương Tâm .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 128tr. ; 21cm.
/ 14000đ

  1. Sách tham khảo.  2. Sách thiếu nhi.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Lớp 4.
   I. Trần Đức Niềm.   II. Lê Lương Tâm.
   XXX B452DV 2000
Không có ấn phẩm để cho mượn
13. CHU THỊ THƠM
     Dự báo hạn và những biện pháp giảm thiệt hại / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 106tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 100 - 105
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về ảnh hưởng của hạn hán Việt Nam, phân loại, dự báo hạn và giải pháp giảm nhẹ hạn hán
/ 10000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Dự báo thời tiết.  3. Hạn hán.  4. Thiên tai.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   XXX D550BH 2005
    ĐKCB: LD.000336 (Sẵn sàng)  
14. LÊ HỒNG MẬN
     Chế biến thức ăn gia súc gia cầm : Lê Hồng Mận .- H. : Nxb.Nông nghiệp , 2004 .- 139tr ; 19cm
  Tóm tắt: Chế biến một số loại thức ăn. Chế biến một số loại men ủ thức ăn. Gây tạo nguồn protein và vitamin. Chế biến thức ăn hỗn hợp, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung và bảo quản thức ăn. Phương pháp thử - đánh giá chất lượng thức ăn
/ 2004đ

  1. |Chế biến|  2. |Chăn nuôi|  3. Thức ăn gia súc|
   XXX CH250BT 2004
    ĐKCB: LD.000329 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Chất điều hoà sinh trưởng thực vật ứng dụng trong nông nghiệp / Nguyễn Mạnh Chinh .- H. : Nông nghiệp , 2012 .- 154tr ; 19cm
  Tóm tắt: Chất điều hoà sinh trưởng trong đời sống thực vật. ứng dụng chất điều hoà sinh trưởng thực vật trong nông nghiệp. Các chế phẩm điều hoà sinh trưởng thực vật sử dụng ở Việt Nam
/ 35000đ

  1. |Sử dụng|  2. |Nông nghiệp|  3. Sinh trưởng|  4. Hoocmôn|  5. Chất kích thích sinh trưởng|
   XXX CH124ĐH 2012
    ĐKCB: LD.000328 (Sẵn sàng)  
16. Chiến thắng kì thi vào lớp 10 chuyên Sinh học / Trần Thanh Thảo .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2019 .- 334tr ; 24cm
/ 135000đ

  1. |Sinh học|  2. |Lớp 10|  3. Ôn thi|
   XXX CH305TK 2019
    ĐKCB: KM.000244 (Sẵn sàng)  
17. TÔ DU
     Thịt hàng hóa gia súc, gia cầm và yêu cầu quy trình chăn nuôi làm tăng năng suất, chất lượng thịt ăn / Tô Du .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 132tr : hình ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về thịt - thịt hàng hoá và những yêu cầu qui trình chăn nuôi làm tăng năng suất, chất lượng thực phẩm như: yêu cầu về con giống, về thức ăn dinh dưỡng, chăm sóc, thiến hoạn, vỗ béo, giết mổ, sơ chế,...
/ 000đ

  1. Thịt.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.
   XXX TH314HH 2005
    ĐKCB: LD.000308 (Sẵn sàng)  
18. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ sinh học trong trồng cây ăn quả / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 199tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Nêu vài nét về công nghệ gen và công nghệ sinh học. Công nghệ gen trong tạo giống cây trồng mới, bảo vệ cây trồng, sản xuất phân bón và thuốc trừ sâu. Công nghệ sinh học trong cải tạo giống để đạt năng suất cao và một số ứng dụng trong trồng cây ăn quả ở Việt Nam
/ 20000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. Trồng trọt.  4. Cây ăn quả.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   XXX 556DC 2005
    ĐKCB: LD.000306 (Sẵn sàng)  
19. Hiểu biết về bệnh lở mồm long móng : Phim khoa học .- H. : [Nxb. Hà Nội] , [Kn]
  Tóm tắt: Phòng chống dịch lở mồm long móng ở gia súc
/ 25000đ

  1. |Trâu|  2. ||  3. Lợn|  4. Bệnh lở mồm long móng|  5. Gia súc|
   XXX H309BV [Kn]
    ĐKCB: LD.000272 (Sẵn sàng)  
20. CHU THỊ THƠM
     Quản lý và sử dụng nước trong nông nghiệp / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về tài nguyên nước; nhu cầu và chế độ nước đối với cây trồng; phân bón và tưới nước; các chỉ tiêu và yêu cầu cơ bản của việc tưới nước; kĩ thuật tưới phun mưa;...
/ 14000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nước.  3. Quản lí.  4. Sử dụng.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   XXX QU105LV 2006
    ĐKCB: LD.000265 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»